Sản phẩm có đầy đủ hóa đơn, chứng từ
Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp
Giá tốt, cạnh tranh trên thị trường
Bảo hành đầy đủ, nhanh chóng
Có sẵn số lượng, giao nhanh
Tài khoản Tài khoản
Hotline 0937865600
Thủy Lực Mart

Bảng Kích Thước Mặt Bích BS PN6 Cho Hệ Thống Nước Và Khí Nén

03 tháng 11 2025
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ THỦY LỰC VIỆT NAM

Tra cứu bảng thông số mặt bích BS PN6 – tiêu chuẩn Anh BS4504 / EN1092-1. Đầy đủ kích thước, PCD, lỗ bulong, độ dày cho hệ thống nước, hơi nhẹ và khí nén áp suất trung bình.

Mặt bích BS PN6 là loại mặt bích áp suất danh định 6 bar, phù hợp cho các hệ thống nước lạnh, khí nén và hơi nhẹ. Tại Thủy Lực Mart, toàn bộ dữ liệu trong bảng PN6 được đối chiếu trực tiếp từ bản vẽ tiêu chuẩn Anh BS4504, giúp người dùng dễ dàng chọn đúng đường kính DN và cấu hình bulong phù hợp với tiêu chuẩn hệ thống ống hiện có.

mặt bích BS PN6 – tiêu chuẩn Anh BS4504 / EN1092-1

Bảng thông số mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 PN6

Nom.

Flange

Raised  Face

Boss

Drilling

 

Bolting

Neck

Bore  Diameter

Size

DN

A

C

C1

C2

D

D1

G

X

N

No.

I

J

 

M

F

E

R

T

B

10

75

12

12

12

20

28

35

2

25

4

11

50

M10

26

17.2

6

3

1.8

18.0

15

80

12

12

12

20

30

40

2

30

4

11

55

M10

30

21.3

6

3

2.0

22.0

20

90

14

14

14

24

32

50

2

40

4

11

65

M10

38

26.9

6

4

2.3

27.5

25

100

14

14

14

24

35

60

2

50

4

11

75

M10

42

33.7

6

4

2.6

34.5

32

120

14

16

14

26

35

70

2

60

4

14

90

M12

55

42.4

6

5

2.6

43.5

40

130

14

16

14

26

38

80

3

70

4

14

100

M12

62

48.3

7

5

2.6

49.5

50

140

14

16

14

28

38

90

3

80

4

14

110

M12

74

60.3

8

5

2.9

61.5

65

160

14

16

14

32

38

110

3

100

4

14

130

M12

88

76.1

9

6

2.9

77.5

80

190

16

18

16

34

42

128

3

110

4

18

150

M16

102

88.9

10

6

3.2

90.5

100

210

16

18

16

40

45

148

3

130

4

18

170

M16

130

114.3

10

6

3.6

116.0

125

240

18

20

18

44

48

178

3

160

8

18

200

M16

155

139.7

10

6

4.0

141.5

150

265

18

20

18

44

48

202

3

185

8

18

225

M16

184

168.3

12

8

4.5

170.5

200

320

20

22

20

44

55

258

3

240

8

18

280

M16

236

219.1

15

8

5.6

221.5

250

375

22

24

22

44

60

312

3

295

12

18

335

M16

290

273.0

15

10

6.3

276.5

300

440

22

24

22

44

62

365

4

355

12

22

395

M20

342

323.9

15

10

7.1

327.5

350

490

22

26

22

-

62

415

4

-

12

22

445

M20

385

355.6

15

10

7.1

359.5

400

540

22

28

22

-

65

465

4

-

16

22

495

M20

438

406.4

15

10

7.1

411.0

450

595

24

30

24

-

65

520

4

-

16

22

550

M20

492

457.0

15

12

7.1

462.0

500

645

24

30

24

-

68

570

4

-

20

22

600

M20

538

508.0

15

12

7.1

513.5

600

755

24

32

34

-

70

670

5

-

20

26

705

M24

640

610.0

16

12

7.1

616.5

700

860

24

40

38

-

70

775

5

-

24

26

810

M24

740

711.0

16

12

7.1

-

800

975

24

44

42

-

70

880

5

-

24

30

920

M27

842

813.0

16

12

7.1

-

900

1075

26

48

46

-

70

980

5

-

24

30

1020

M27

942

914.0

16

12

7.1

-

1000

1175

26

52

52

-

70

1080

5

-

28

30

1120

M27

1045

1016.0

16

12

7.1

-

1200

1405

28

60

60

-

90

1295

5

-

32

33

1340

M30

1248

1220.0

20

12

8.0

-

1400

1630

32

68

68

-

90

1510

5

-

36

36

1560

M33

1452

1420.0

20

12

8.0

-

1600

1830

34

76

76

-

90

1710

5

-

40

36

1760

M33

1655

1620.0

20

12

9.0

-

1800

2045

36

84

84

-

100

1920

5

-

44

39

1970

M36

1855

1820.0

20

15

10.0

-

2000

2265

38

92

92

-

110

2125

5

-

48

42

2180

M39

2058

2020.0

25

15

11.0

-

Lưu ý

Cần lưu ý khi sử dụng các kích thước này vì đường kính ngoài của ống (pipe O.D.) không tương ứng với kích thước tiêu chuẩn của thép không gỉ.

  1. Mặt bích hàn cổ (Weldneck – mã 111) được gia công lỗ trong phù hợp với tiêu chuẩn độ dày ống (schedule) đang sử dụng trong hệ thống.

  2. Mặt bích mã 105 được cung cấp dạng bề mặt phẳng (Flat Face), trừ khi người mua yêu cầu loại mặt bích khác.

Mặt bích BS PN6 được ứng dụng rộng rãi trong đường ống nước, khí nén, hơi nhẹ, là tiêu chuẩn lý tưởng cho hệ thống áp trung bình ổn định.

>> Xem thêm: 

Thủy Lực Mart hiện đang phân phối, gia công và tồn kho đầy đủ dòng mặt bích BS PN6, đạt chuẩn BS4504 / EN1092-1, chế tạo từ inox 304, inox 316 hoặc thép mạ kẽm.

Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi hỗ trợ thiết kế, ép đầu và lắp bích trực tiếp tại xưởng, giúp rút ngắn tiến độ thi công và đảm bảo độ khớp hoàn hảo giữa các mối nối. Liên hệ ngay!

_________________________________________

Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý, dịch vụ uy tín, chuyên nghiệp và luôn sẵn sàng phục vụ!

  • Hỗ trợ tư vấn & Giải đáp thắc mắc: 0937.865.600 (Có Zalo)
  • Email hỗ trợ: salesmarketing.vhe@gmail.com 
  • Địa chỉ: 

Văn phòng: 127 Huy Cận, Khu Dân Cư Gia Hòa, Phường Phước Long, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.

Kho xưởng HCM: Đường số 10, KCN Sóng Thần, Phường Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Kho xưởng HN: Km28, Quốc lộ 6A, Khu Công Nghiệp Đồng Đế, Xã Phú Nghĩa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Thủy Lực Mart

Vận chuyển toàn quốc

Nhanh chóng
Thủy Lực Mart

Đóng gói cẩn thận

An toàn
Thủy Lực Mart

Thanh toán đơn giản

Uy tín
Thủy Lực Mart

Hỗ trợ 24/7

Tận tâm
Ẩn so sánh
icon icon icon icon