Sản phẩm có đầy đủ hóa đơn, chứng từ
Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp
Giá tốt, cạnh tranh trên thị trường
Bảo hành đầy đủ, nhanh chóng
Có sẵn số lượng, giao nhanh
Tài khoản Tài khoản
Hotline 0937865600
Thủy Lực Mart

Bảng Thông Số Mặt Bích PN25 Đầy Đủ Kích Thước Theo Chuẩn BS4504

03 tháng 11 2025
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ THỦY LỰC VIỆT NAM

Bảng kích thước mặt bích BS PN25 theo chuẩn Anh BS4504 / EN1092-1 – cấp áp 25 bar, dùng cho đường ống dầu, gas, và hệ thống công nghiệp áp trung bình cao.

Khi yêu cầu hệ thống cần chịu áp lực cao hơn PN16, mặt bích BS PN25 là lựa chọn tối ưu. Được chế tạo với độ dày và số lượng bulong lớn hơn, PN25 đảm bảo độ kín và an toàn trong môi trường áp suất trung bình – cao như dầu, khí nén, gas hoặc hơi nóng.

Thủy Lực Mart cung cấp bảng thông số PN25 đầy đủ giúp kỹ sư đối chiếu nhanh kích thước, độ dày và đường kính PCD, đảm bảo đúng chuẩn lắp đặt quốc tế.

 bảng vẽ mặt bích BS PN25

Bảng thông số mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 PN25

Nom.  Size

Flange

Raised  Face

Boss

Drilling

 

Bolting

Neck

Bore  Diameter

DN

A

C

C1

C2

D

D1

G

X

N

No.

I

J

M

F

E

R

T

B

10

90

16

14

16

22

35

40

2

30

4

14

60

M12

28

17.2

6

3

1.8

18.0

15

95

16

14

16

22

38

45

2

35

4

14

65

M12

32

21.3

6

3

2.0

22.0

20

105

18

16

18

26

40

58

2

45

4

14

75

M12

40

26.9

6

4

2.3

27.5

25

115

18

16

18

28

40

68

2

52

4

14

85

M12

46

33.7

6

4

2.6

34.5

32

140

18

18

18

30

42

78

2

60

4

18

100

M16

56

42.4

6

5

2.6

43.5

40

150

18

18

18

32

45

88

3

70

4

18

110

M16

64

48.3

7

5

2.6

49.5

50

165

20

20

20

34

48

102

3

84

4

18

125

M16

74

60.3

8

5

2.9

61.5

65

185

22

22

22

38

52

122

3

104

8

18

145

M16

92

76.1

10

6

2.9

77.5

80

200

24

24

24

40

58

138

3

118

8

18

160

M16

110

88.9

12

6

3.2

90.5

100

235

24

26

24

44

65

162

3

145

8

22

190

M20

134

114.3

12

6

3.6

116.0

125

270

26

28

26

48

68

188

3

170

8

26

220

M24

162

139.7

12

6

4.0

141.5

150

300

28

30

28

52

75

218

3

200

8

26

250

M24

190

168.3

12

8

4.5

170.5

200

360

30

32

30

52

80

278

3

256

12

26

310

M24

244

219.1

16

8

6.3

221.5

250

425

32

35

32

60

88

335

3

310

12

30

370

M27

296

273.0

18

10

7.1

276.5

300

485

34

38

34

67

92

395

4

364

16

30

430

M27

350

323.9

18

10

8.0

327.5

350

555

38

42

38

72

100

450

4

418

16

33

490

M30

398

355.6

20

10

8.0

359.5

400

620

40

46

40

78

110

505

4

472

16

36

550

M33

452

406.4

20

10

8.8

411.0

450

670

42

50

44

84

110

555

4

520

20

36

600

M33

500

457.0

20

12

8.8

462.0

500

730

44

56

45

90

125

615

4

580

20

36

660

M33

558

508.0

20

12

10.0

513.5

600

845

46

68

54

100

125

720

5

684

20

39

770

M36

660

610.0

20

12

11.0

616.5

700

960

46

-

-

-

125

820

5

-

24

42

875

M39

760

711.0

20

12

12.5

-

800

1085

50

-

-

-

135

930

5

-

24

48

990

M45

864

813.0

22

12

14.2

-

900

1185

54

-

-

-

145

1030

5

-

28

48

1090

M45

968

914.0

24

12

16.0

-

1000

1320

58

-

-

-

155

1140

5

-

28

56

1210

M52

1070

1016.0

24

12

17.5

-

1200

1530

-

-

-

-

-

1350

5

-

32

56

1420

M52

-

1220.0

-

12

12.5

-

1400

1755

-

-

-

-

-

1560

5

-

36

62

1640

M56

-

1420.0

-

12

14.2

-

1600

1975

-

-

-

-

-

1780

5

-

40

62

1860

M56

-

1620.0

-

12

16.0

-

1800

2185

-

-

-

-

-

1985

5

-

44

70

2070

M64

-

1820.0

-

15

17.5

-

2000

2425

-

-

-

-

-

2210

5

-

48

70

2300

M64

-

2020.0

-

15

20.0

-

Lưu ý

Cần lưu ý khi sử dụng các kích thước này vì đường kính ngoài của ống (pipe O.D.) không tương ứng với kích thước tiêu chuẩn của thép không gỉ.

  1. Mặt bích hàn cổ (Weldneck – mã 111) được gia công lỗ trong phù hợp với tiêu chuẩn độ dày ống (schedule) đang sử dụng trong hệ thống.

  2. Mặt bích mã 105 được cung cấp dạng bề mặt phẳng (Flat Face), trừ khi người mua yêu cầu loại mặt bích khác.

  3. Đối với các kích thước từ DN10 đến DN150, tham khảo và sử dụng kích thước theo tiêu chuẩn PN40.

Đối với các hệ thống cần áp lực cao, môi trường nhiệt hoặc dầu – gas phức tạp, mặt bích BS PN25 là lựa chọn tối ưu để đảm bảo an toàn và độ bền.

>> Xem thêm:

Thủy Lực Mart cung cấp đầy đủ dải kích thước mặt bích BS PN25 theo tiêu chuẩn BS4504 / EN1092-1, được gia công trên vật liệu inox 304, 316 hoặc thép carbon chịu lực cao. Tất cả sản phẩm đều được kiểm tra độ phẳng, ren và bulong theo đúng chuẩn kỹ thuật, hỗ trợ xuất bản vẽ, catalogue và báo giá nhanh cho mọi đơn vị thi công – nhà máy. Liên hệ ngay!

_________________________________________

Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý, dịch vụ uy tín, chuyên nghiệp và luôn sẵn sàng phục vụ!

  • Hỗ trợ tư vấn & Giải đáp thắc mắc: 0937.865.600 (Có Zalo)
  • Email hỗ trợ: salesmarketing.vhe@gmail.com 
  • Địa chỉ: 

Văn phòng: 127 Huy Cận, Khu Dân Cư Gia Hòa, Phường Phước Long, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.

Kho xưởng HCM: Đường số 10, KCN Sóng Thần, Phường Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Kho xưởng HN: Km28, Quốc lộ 6A, Khu Công Nghiệp Đồng Đế, Xã Phú Nghĩa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

 

Thủy Lực Mart

Vận chuyển toàn quốc

Nhanh chóng
Thủy Lực Mart

Đóng gói cẩn thận

An toàn
Thủy Lực Mart

Thanh toán đơn giản

Uy tín
Thủy Lực Mart

Hỗ trợ 24/7

Tận tâm
Ẩn so sánh
icon icon icon icon