Sản phẩm có đầy đủ hóa đơn, chứng từ
Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp
Giá tốt, cạnh tranh trên thị trường
Bảo hành đầy đủ, nhanh chóng
Có sẵn số lượng, giao nhanh
Tài khoản Tài khoản
Hotline 0937865600
Thủy Lực Mart

Bảng Tra Cứu Thông Số Kỹ Thuật Mặt Bích BS PN16 – Tiêu Chuẩn BS4504

03 tháng 11 2025
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ THỦY LỰC VIỆT NAM

Tổng hợp bảng thông số mặt bích BS PN16 tiêu chuẩn Anh BS4504 / EN1092-1 – cấp áp suất 16 bar. Dữ liệu thực tế từ sản phẩm inox 304 / 316 tại kho Thủy Lực Mart.

Mặt bích BS PN16 là loại chịu áp trung bình – cao, dùng trong hệ thống nhiệt, hơi, dầu, hóa chất nhẹ. Với áp danh định 16 bar, dòng PN16 được xem là chuẩn “đa dụng” nhất hiện nay. Bảng thông số dưới đây do Thủy Lực Mart tổng hợp giúp người dùng tra cứu nhanh kích thước, PCD, độ dày và lỗ bulong để lắp đặt chính xác theo tiêu chuẩn BS4504 / EN1092-1.

Mặt bích BS PN16 là loại chịu áp trung bình – cao

Bảng thông số mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 PN16

Nom.

Flange

Raised  Face

Boss

Drilling

 

Bolting

Neck

Bore  Diameter

Size

DN

A

C

C1

C2

D

D1

G

X

N

No.

I

J

M

F

E

R

T

B

10

90

14

14

14

20

35

40

2

30

4

14

60

M12

28

17.2

6

3

1.8

18.0

15

95

14

14

14

20

35

45

2

35

4

14

65

M12

32

21.3

6

3

2.0

22.0

20

105

16

16

16

24

38

58

2

45

4

14

75

M12

39

26.9

6

4

2.3

27.5

25

115

16

16

16

24

38

68

2

52

4

14

85

M12

46

33.7

6

4

2.6

34.5

32

140

16

18

16

26

40

78

2

60

4

18

100

M16

56

42.4

6

5

2.6

43.5

40

150

16

18

16

26

42

88

3

70

4

18

110

M16

64

48.3

7

5

2.6

49.5

50

165

18

20

18

28

45

102

3

84

4

18

125

M16

74

60.3

8

5

2.9

61.5

65

185

18

20

18

32

45

122

3

104

4 / 8

18

145

M16

92

76.1

10

6

2.9

77.5

80

200

20

20

20

34

50

138

3

118

8

18

160

M16

110

88.9

10

6

3.2

90.5

100

220

20

22

20

40

52

162

3

140

8

18

180

M16

130

114.3

12

6

3.6

116.0

125 *

250

22

22

22

44

55

188

3

168

8

18

210

M16

158

139.7

12

6

4.0

141.5

150

285

22

24

22

44

55

212

3

195

8

22

240

M20

184

168.3

12

8

4.5

170.5

200

340

24

26

24

44

62

268

3

246

12

22

295

M20

234

219.1

16

8

5.6

221.5

250

405

26

29

26

46

70

320

3

298

12

26

355

M24

288

273.0

16

10

6.3

276.5

300

460

28

32

28

46

78

378

4

350

12

26

410

M24

342

323.9

16

10

7.1

327.6

350

520

30

35

30

57

82

438

4

400

16

26

470

M24

390

355.6

16

10

8.0

359.0

400

580

32

38

32

63

85

490

4

456

16

30

525

M27

444

406.4

16

10

8.0

411.0

450

640

34

42

36

63

87

550

4

502

20

30

585

M27

490

457.0

16

12

8.0

462.0

500

715

34

46

36

73

90

610

4

559

20

33

650

M30

546

508.0

16

12

8.0

513.5

600

840

36

52

44

83

95

725

5

658

20

36

770

M33

650

610.0

18

12

8.8

616.5

700

910

36

60

48

83

100

795

5

760

24

36

840

M33

750

711.0

18

12

8.6

-

800

1025

38

68

52

90

105

900

5

864

24

39

950

M36

848

813.0

20

12

10.0

-

900

1125

40

76

58

94

110

1000

5

968

28

39

1050

M36

948

914.0

20

12

10.0

-

1000

1255

42

84

64

100

120

1115

5

1072

28

42

1170

M39

1056

1016.0

22

12

10.0

-

1200

1485

48

98

76

-

130

1330

5

-

32

48

1390

M45

1260

1220.0

30

12

12.5

-

1400

1685

52

-

-

-

145

1530

5

-

36

48

1590

M45

1465

1420.0

30

12

14.2

-

1600

1930

58

-

-

-

160

1750

5

-

40

56

1820

M52

1668

1620.0

35

12

16.0

-

1800

2130

62

-

-

-

170

1950

5

-

44

56

2020

M52

1870

1820.0

35

15

17.5

-

2000

2435

66

-

-

-

190

2150

5

-

48

62

2230

M56

2072

2020.0

40

15

20.0

-

Lưu ý

Cần lưu ý khi sử dụng các kích thước này vì đường kính ngoài của ống (pipe O.D.) không tương ứng với kích thước tiêu chuẩn của thép không gỉ.

  1. Mặt bích hàn cổ (Weldneck – mã 111) được gia công lỗ trong phù hợp với tiêu chuẩn độ dày ống (schedule) đang sử dụng trong hệ thống.

  2. Mặt bích mã 105 được cung cấp dạng bề mặt phẳng (Flat Face), trừ khi người mua yêu cầu loại mặt bích khác.

Mặt bích BS PN16 là chuẩn “an toàn – bền vững” cho các hệ thống áp trung bình – cao trong công nghiệp hơi, nhiệt, và dẫn dầu.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành thủy lực và cơ khí chính xác, Thủy Lực Mart chuyên sản xuất, gia công và phân phối mặt bích BS PN16 đạt tiêu chuẩn BS4504 / EN1092-1, vật liệu inox 304, 316 hoặc thép đen mạ kẽm.

>> Xem thêm:


Chúng tôi cam kết sản phẩm đúng bản vẽ – đúng dung sai – đúng tiêu chuẩn áp suất, sẵn sàng đáp ứng đơn hàng kỹ thuật và dự án gấp toàn quốc. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi, rất vui được hợp tác và đồng hành cùng mọi dự án của Quý Khách trên toàn quốc!

_________________________________________

Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý, dịch vụ uy tín, chuyên nghiệp và luôn sẵn sàng phục vụ!

  • Hỗ trợ tư vấn & Giải đáp thắc mắc: 0937.865.600 (Có Zalo)
  • Email hỗ trợ: salesmarketing.vhe@gmail.com 
  • Địa chỉ: 

Văn phòng: 127 Huy Cận, Khu Dân Cư Gia Hòa, Phường Phước Long, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.

Kho xưởng HCM: Đường số 10, KCN Sóng Thần, Phường Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Kho xưởng HN: Km28, Quốc lộ 6A, Khu Công Nghiệp Đồng Đế, Xã Phú Nghĩa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Thủy Lực Mart

Vận chuyển toàn quốc

Nhanh chóng
Thủy Lực Mart

Đóng gói cẩn thận

An toàn
Thủy Lực Mart

Thanh toán đơn giản

Uy tín
Thủy Lực Mart

Hỗ trợ 24/7

Tận tâm
Ẩn so sánh
icon icon icon icon