Sản phẩm có đầy đủ hóa đơn, chứng từ
Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp
Giá tốt, cạnh tranh trên thị trường
Bảo hành đầy đủ, nhanh chóng
Có sẵn số lượng, giao nhanh
Tài khoản Tài khoản
Hotline 0937865600
Thủy Lực Mart

Mặt Bích BS PN10 – Bảng Thông Số Kỹ Thuật BS4504/ EN1092-1

03 tháng 11 2025
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ THỦY LỰC VIỆT NAM

Bảng thông số mặt bích BS PN10 tiêu chuẩn Anh BS4504 / EN1092-1, đầy đủ kích thước DN, số lỗ bulong, PCD và độ dày. Phù hợp cho hệ thống nước, hơi và dầu nhẹ công nghiệp.

PN10 là cấp áp suất phổ biến nhất trong dòng mặt bích tiêu chuẩn Anh BS4504, được dùng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, hơi áp trung bình và dầu nhẹ.
Bài viết này tổng hợp Bảng thông số mặt bích BS PN10 – cung cấp dữ liệu kỹ thuật từ DN10 đến DN2000, giúp tra cứu chính xác khi thiết kế hoặc gia công mặt bích inox và thép tại Thủy Lực Mart.

mặt bích BS PN10 tiêu chuẩn Anh BS4504 / EN1092-1

   

Bảng thông số mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 PN10

DN

A

C

C1

C2

D

D1

G

X

N

No.

I

J

Bolting

M

F

E

R

T

B

10

90

14

14

14

20

35

40

2

30

4

14

60

M12

28

17.2

6

3

1.8

18.0

15

95

14

14

14

20

35

45

2

35

4

14

65

M12

32

21.3

6

3

2.0

22.0

20

105

16

16

16

24

38

58

2

45

4

14

75

M12

39

26.9

6

4

2.3

27.5

25

115

16

16

16

24

38

68

2

52

4

14

85

M12

46

33.7

6

4

2.6

34.5

32

140

16

18

16

26

40

78

2

60

4

18

100

M16

56

42.4

6

5

2.6

43.5

40

150

16

18

16

26

42

88

3

70

4

18

110

M16

64

48.3

7

5

2.6

49.5

50

165

18

20

18

28

45

102

3

84

4

18

125

M16

74

60.3

8

5

2.9

61.5

65

185

18

20

18

32

45

122

3

104

4 / 8

18

145

M16

92

76.1

10

6

2.9

77.5

80

200

20

20

20

34

50

138

3

118

8

18

160

M16

110

88.9

10

6

3.2

90.5

100

220

20

22

20

40

52

162

3

140

8

18

180

M16

130

114.3

12

6

3.6

116.0

125 *

250

22

22

22

44

55

188

3

168

8

18

210

M16

158

139.7

12

6

4.0

141.5

150

285

22

24

22

44

55

212

3

195

8

22

240

M20

184

168.3

12

8

4.5

170.5

200

340

24

24

24

44

62

268

3

246

8

22

295

M20

234

219.1

16

8

5.6

221.5

250

395

26

26

26

46

68

320

3

298

12

22

350

M20

288

273.0

16

10

6.3

276.5

300

445

26

28

26

46

68

370

4

350

12

22

400

M20

342

323.9

16

10

7.1

327.6

350

505

26

28

26

53

68

430

4

400

16

22

460

M20

390

355.6

16

10

7.1

359.0

400

565

26

32

26

57

72

482

4

456

16

26

515

M24

440

406.4

16

10

7.1

411.0

450

615

28

36

28

63

72

532

4

502

20

26

565

M24

488

457.0

16

12

7.1

462.0

500

670

28

38

28

67

75

585

4

559

20

26

620

M24

540

508.0

16

12

7.1

513.5

600

780

28

42

34

75

80

685

5

658

20

30

725

M27

640

610.0

18

12

7.1

616.5

700

895

30

-

38

-

80

800

5

-

24

30

840

M27

746

711.0

18

12

8.0

-

800

1015

32

-

42

-

90

905

5

-

24

33

950

M30

848

813.0

18

12

8.0

-

900

1115

34

-

46

-

95

1005

5

-

28

33

1050

M30

948

914.0

20

12

10.0

-

1000

1230

34

-

52

-

95

1110

5

-

28

36

1160

M33

1050

1016.0

20

12

10.0

-

1200

1455

38

-

60

-

115

1330

5

-

32

39

1380

M36

1256

1220.0

25

12

11.0

-

1400

1675

42

-

-

-

120

1535

5

-

36

42

1590

M39

1460

1420.0

25

12

12.0

-

1600

1915

46

-

-

-

130

1760

5

-

40

48

1820

M45

1666

1620.0

25

12

14.0

-

1800

2115

50

-

-

-

140

1960

5

-

44

48

2020

M45

1866

1820.0

30

15

15.0

-

2000

2325

54

-

-

-

150

2170

5

-

48

48

2230

M45

2070

2020.0

30

15

16.0

-

2200

2550

58

-

-

-

160

2370

6

-

52

56

2440

M52

2275

2220.0

35

15

-

-

2400

2760

62

-

-

-

170

2570

6

-

56

56

2650

M52

2478

2420.0

35

15

-

-

2600

2960

65

-

-

-

180

2780

6

-

60

56

2850

M52

2680

2620.0

40

18

-

-

2800

3180

70

-

-

-

190

3000

6

-

64

56

3070

M52

2882

2820.0

40

18

-

-

3000

3405

75

-

-

-

200

3210

6

-

68

62

3290

M56

3085

3020.0

40

18

-

-

Lưu ý

Cần lưu ý khi sử dụng các kích thước này vì đường kính ngoài của ống (pipe O.D.) không tương ứng với kích thước tiêu chuẩn của thép không gỉ.

  1. Mặt bích hàn cổ (Weldneck – mã 111) được gia công lỗ trong phù hợp với tiêu chuẩn độ dày ống (schedule) đang sử dụng trong hệ thống.

  2. Mặt bích mã 105 được cung cấp dạng bề mặt phẳng (Flat Face), trừ khi người mua yêu cầu loại mặt bích khác.

  3. Đối với các kích thước từ DN10 đến DN150, tham khảo và sử dụng kích thước theo tiêu chuẩn PN16.

>> Xem thêm:

Nếu bạn đang tìm loại mặt bích đa dụng, dễ dùng và phổ biến nhất trên thị trường, thì BS PN10 chính là tiêu chuẩn được áp dụng trong hầu hết các hệ thống nước, hơi và dầu nhẹ. Thủy Lực Mart tự hào là đơn vị chuyên gia công – cung cấp mặt bích BS PN10 chuẩn Anh BS4504, với hơn 20 size sẵn kho, đầy đủ inox 304, 316 và thép carbon.

Chúng tôi nhận gia công lắp bích theo yêu cầu – từ bích rỗng, bích mù đến bích hàn cổ – đảm bảo độ chính xác tuyệt đối và thẩm mỹ cao trong từng sản phẩm. Gọi ngay để nhận tư vấn từ chuyên gia kỹ thuật tại Thủy Lực Mart!

_________________________________________

Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý, dịch vụ uy tín, chuyên nghiệp và luôn sẵn sàng phục vụ!

  • Hỗ trợ tư vấn & Giải đáp thắc mắc: 0937.865.600 (Có Zalo)
  • Email hỗ trợ: salesmarketing.vhe@gmail.com 
  • Địa chỉ: 

Văn phòng: 127 Huy Cận, Khu Dân Cư Gia Hòa, Phường Phước Long, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.

Kho xưởng HCM: Đường số 10, KCN Sóng Thần, Phường Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Kho xưởng HN: Km28, Quốc lộ 6A, Khu Công Nghiệp Đồng Đế, Xã Phú Nghĩa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Thủy Lực Mart

Vận chuyển toàn quốc

Nhanh chóng
Thủy Lực Mart

Đóng gói cẩn thận

An toàn
Thủy Lực Mart

Thanh toán đơn giản

Uy tín
Thủy Lực Mart

Hỗ trợ 24/7

Tận tâm
Ẩn so sánh
icon icon icon icon